Aftercare Education Articles

Chăm sóc cao huyết áp—nguyên tắc ăn uống của người cao huyết áp 高血壓照護-高血壓之飲食原則

2016-11-04
鈉的攝取量與高血壓有正相關,鈉攝取過量與高血壓的罹患率相對的提高;而肥胖也是造成高血壓的因素之一。
Lấy lượng Natri có tương quan đến cao huyết áp, lấy Natri quá cao tương đồng với việc người bệnh bị cao huyết áp cũng nâng cao; mà béo phì cũng là một trong những nhân tố tạo ra bệnh cao huyết áp.
 
原則及注意事項Nguyên tắc và những điều cần chú ý
  1. 鈉最主要來源是食鹽,1gm食鹽中含有400mg的鈉。調味品中的鈉含量的換算:
    Nguồn gốc chủ yếu của Natri là từ muối ăn, 1gm muối ăn bao gồm 400mg Natri. Hàm lượng Natri có trong gia vị được tính như sau:
    1茶匙食鹽=2湯匙醬油
    1 thìa muối = 2 thìa xì dầu
    1茶匙食鹽=5茶匙烏醋
    1 thìa muối = 5 thìa dấm đen
    1茶匙食鹽=5茶匙味精
    1 thìa muối = 5 thìa mỳ chính
    1茶匙食鹽=121/2 茶匙蕃茄醬
    1 thìa muối = 121/2 tương cà chua

     

  2. 避免食用的食品Thực phẩm tránh dùng để ăn
    (1).奶類:如乳酪。
    Các loại sữa: như sữa đặc.
    (2).蛋豆魚肉類:如醃製、滷製、燻製、的火腿、香腸、燻雞、滷味、豆腐乳、魚肉鬆等,及罐頭食品和炸雞、漢堡、各式肉丸、魚丸等速食品。
    Trứng đậu cá thịt các loại: quả bơ, chất kho, chất hun khói, thịt hun khói, lạp xường, thịt gà hun khói, các loại kho, đậu phụ nát, ruốc thịt cá v.v... và các loại thức ăn đóng hộp và gà rán, bánh hambeger, các loại giò sống viên thịt, viên cá và tất cả những thực phẩm ăn nhanh.
    (3).五榖根莖類:如麵包、蛋糕、甜鹹餅乾、奶酥及油麵、麵線、速食麵、速食米粉、速食冬粉等。
    Loại mỳ lúa mạch: như bánh mỳ, bánh ga tô, bánh ngọt mặn, bánh sữa và mỳ dầu, mỳ sợi, mỳ ăn liền, phở ăn liền, miến ăn liền v.v…
    (4).油脂類:奶油、瑪琪琳、沙拉醬、蛋黃醬等。
    Loại dầu mỡ: bơ, kem, dầu salát, tương lòng đỏ trứng v,.v…
    (5).蔬菜類:醃製蔬菜類如:榨菜、酸菜、醬菜等,或加鹽的冷凍蔬菜,如:豌豆莢、青豆仁等。
    Loại rau xanh: loại rau ướp qua muối: rưa muối, dưa chuột muối v.v… hoặc các loại rau xanh đông lạnh cho thêm muối như: đậu Hà Lan, đậu đỗ v.v…
    (6).水果類:各類加鹽的罐頭水果及加工果汁。
    Các loại hoa quả: các loại hoa quả đóng hộp thêm muối và nước hoa quả gia công.
 
資料來源:居家外勞照顧技巧指導手冊,台灣長期照護專業協會95年11月出版
 
 
 
中國醫藥大學附設醫院
連絡電話:(04)22052121分機 3207
 
若有任何疑問,請不吝與我們聯絡
Back