Các bài báo giáo dục Chăm sóc sức khỏe

VỆ SINH CÁ NHÂN CHO CÁC CỤ -- LÀM SẠCH CƠ THỂ 居家個人衛生-身體清潔

2016-11-04
減少身體異味、維持身體的清潔舒適。
Giảm bớt mùi hôi trên người, giữ cho cơ thể sạch sẽ thoải mái.
 
原則及注意事項Nguyên tắc và những điều cần chú ý
  1. 個案可以下床,應每日淋浴或盆浴;若個案無法下床,則進行床上擦澡。
    Các cụ có thể xuống giường, nên hàng ngày tắm bằng vòi ngó sen hoặc tắm trong bồn; nếu các cụ không xuống được giường, thì tiến hành lau người trên giường.
  2. 應從身體乾淨的部位開始清洗。
    Nên tắm bắt đầu từ bộ phận sạch của cơ thể.
  3. 應注意水溫、隱私、安全、並預防跌倒。
    Nên chú ý nhiệt độ của nước, sự kín đáo, an toàn, đồng thời tránh bị té ngã
  4. 關節彎曲、皮膚皺褶的地方,要特別清潔,例如:乳下、腋下、腹股溝處。
    Những nơi có khớp xương cong gấp, da nhăn nheo, phải đặc biệt làm sạch, ví dụ: dưới vú, dưới nách, bẹn.
  5. 注意骨突處的皮膚有無發紅、長疹子或有傷口。
    Chú ý da ở chỗ xương lồi ra xem có bị đỏ, mụn nhỏ hoặc có vết thương không
  6. 個案若有尿管、造口或傷口,則先擦澡再做護理。
    Các cụ nếu có ống tiểu, lỗ phẫu thuật hoặc vết thương, thì trước tiên lau người tiếp đó làm hộ lý
  7. 執行床上擦澡時,動作應輕柔且隨時注意應常換水。
    Khi thực hiện lau tắm trên giường, động tác nên nhẹ nhàng và luôn luôn chú ý nên thường xuyên thay nước.
 
準備用物Chuẩn bị đồ dùng
溫水(41-43°C)、臉盆、沐浴乳、大小毛巾、塑膠墊、乾淨衣褲。
Nhiệt độ của nước(41-43°C),chậu rửa mặt, sữa tắm, khăn mặt to nhỏ, đệm nhựa, quần áo sạch.
 
方法Phương pháp
  1. 能自己擦洗的個案,則盡量讓個案自己擦洗。
    Những cụ có thể tự mình lau rửa, thì cố gắng để các cụ tự lau rửa lấy.
  2. 先測試水溫,溫度應維持在41-43°C。 
    Trước tiên thử nhiệt độ của nước, nhiệt độ nên giữ ở 41-43°C.
  3. 將毛巾弄濕擰乾,沐浴乳適量抹在毛巾上,依序擦拭身體,再以溫水將肥皂充分擦淨,再用大毛巾擦乾身體,換上乾淨衣褲。
    Khăn mặt làm ướt vắt khô, sữa tắm lấy vừa đủ bôi lên khăn mặt, theo thứ tự lau người, tiếp đến lấy nước nóng lau cho hết xà phòng thật sạch, tiếp dùng khăn tắm lau khô người, thay quần áo sạch.
  4. 擦拭部位順序:臉部→胸部→上臂→腹部→腿部→背部→臀部→會陰部。
    Lau thứ tự các bộ phận : mặt→phần ngực → bắp tay → bụng → đùi → lưng → mông→bộ phận âm hộ.
  5. 完成上述步驟後,手及腳的清潔依『居家個人衛生-清潔手腳』執行。
    Sau khi hoàn thành các bước trên, rửa sạch chân tay thực hiện theo “Vệ sinh cá nhân cho các cụ--làm sạch chân tay”
  6. 需要時可塗抹乳液於身體乾燥部位。
    Khi cần thiết có thề bôi sữa dưỡng da vào những bộ phận khô trên cơ thể
 
資料來源:居家外勞照顧技巧指導手冊,台灣長期照護專業協會95年11月出版
 
 
 
中國醫藥大學附設醫院
連絡電話:(04)22052121分機 3207
若有任何疑問,請不吝與我們聯絡

 

Back