Các bài báo giáo dục Chăm sóc sức khỏe

Tình hình cần đưa đi cấp cứu gấp 需緊急就醫情形

2016-11-04
發生以下的情況時,應先通知雇主,並速送醫。
Khi phát sinh tình hình dưới đây, nên thông báo cho chủ, và nhanh chóng đưa đi bệnh viện.
 
  1. 意識:突然改變、不清醒、叫不醒、昏迷狀況。
    Nhận thức: đột nhiên thay đổi, không tỉnh táo, gọi không tỉnh, hôn mê.
  2. 呼吸:每分鐘超過30次以上或每分鐘少於12次以下,呼吸非常費力、鼻翼搧動、胸部凹陷、呼吸暫停。
    Hô hấp: Mỗi phút trên 30 lần hoặc mỗi phút ở dưới 12 lần, hô hấp vô cùng mất sức, cánh mũi kích động , não bộ nõm , hô hấp tạm ngừng.
  3. 心跳:每分鐘超過100次以上或每分鐘少於60次以下。
    Mạch đập: mỗi phút quá 100 lần hoặc mỗi phút dưới 60 lần.
  4. 體溫:超過38.5˚C,且經過使用一般退燒處理(冰枕、退燒藥、溫水澡)仍無法降溫。
    Nhiệt độ cơ thể: trên 38.5 ˚C, thì thông qua sử dụng sử lý hạ sốt bình thường( túi trườm đá, thuốc hạ sốt, tắm nước ấm.
  5. 血壓:180/95 mm Hg以上或低於90/60 mm Hg以下。
    Huyết áp: trên 180/95mmHg hoặc dưới 90/60mmHg.
    血糖:高於400mg/dl或低於60 mg/dl。
    Huyết đường: Cao ở 400 mg/dl hoặc dưới 60mg/dl.
  6. 鼻胃管:灌食前應檢查胃管之位置,並注意灌食中之反應,若有不良的管灌症候群,如管路阻塞或滑脫、咳嗽不止、呼吸急促、嘔吐、腹瀉、腹脹、便秘等,應速就醫。
    Ống mũi: Trước khi bơm thức ăn nên kiểm tra vị trí ống mũi, và chú ý phản ứng trong khi bơm thức ăn, nếu có chứng bệnh hậu phát ống mũi không tốt, nếu đường ống tắc hoặc bị tụt ra khỏi, ho không ngớt, hô hấp nhanh gấp, nôn ọe, đi ngoài, trướng bụng, táo bón v.v…, nên đưa đi bệnh viên gấp.
  7. 氣切造口:當氣切造口處有感染、發炎、糜爛時、氣切造口管路脫出時、或氣切造口大量出血,將個案送返醫院就醫。
    Lỗ phẫu thuật trên cổ: Nơi phẫu thuật trên cổ nối có truyền nhiễm, viêm nhiễm, bị loét, ống bị tuột ra khỏi hoặc lỗ phẫu thuật xuất huyết máu với lượng nhiều, thì đưa các cụ đi gấp bệnh viện.
  8. 留置導尿管Ống niệu đạo:
    (1)尿道口有滲尿情形,雖擠壓尿管未改善(擠壓的方法為:一手固定尿管的近端,一手往下擠壓)。
         Lỗ niệu đạo có thấm tiểu ra ngoài, tuy ấn niệu quản không cải thiện( phương pháp ấn là:  một tay cố định đoạn gần đường niệu đạo cố định, một tay ấn ép xuống).
    (2)無尿液流出,且膀胱脹滿。
         Không có nước tiểu chảy ra, và bọng đái trướng đầy.
    (3)血流不止。
         Máu chảy không ngưng.
    (4)尿管滑出。
         Ống tiểu trượt ra.
    (5)有尿路感染的徵象:混濁、沉殿。
         Có hiện tượng đường tiểu bị viêm nhiễm: vẩn đục và lắng đọng
 
資料來源:居家外勞照顧技巧指導手冊,台灣長期照護專業協會95年11月出版
 
 
 
中國醫藥大學附設醫院
連絡電話:(04)22052121分機 3207
若有任何疑問,請不吝與我們聯絡

 

Back